Công dụng:
- Cung cấp dưỡng chất đặc biệt cho cá từ giai đoạn ấu niên đến trưởng thành. Đặc biệt cho cá hương, cá bột
- Là dạng thuốc bổ đặc biệt giúp chống sốc, phục hồi sức khỏe. Đặc biệt là sau khi vận chuyển, thời tiết thay đổi đột ngột
- Tăng tỉ lệ sống của cá ở giai đoạn cá bột, cá hương.
- Khắc phục tình trạng kém ăn, chậm lớn ở cá
- Phòng bệnh thiếu vitamin, khoáng ở cá
- Cá yếu ớt, bơi lờ đờ, chậm phát triển
- Hệ số FCR thấp, rút ngắn thời gian nuôi
Thành phần:
- Amino acids:
Lysin: 3 gram; Alamine: 2,3 gram; Tryptophan: 0,5 gram; Arginine: 2,5 gram; Aspartic: 3,5 gram; Cysteine: 0,5 gram; Glutamic Acid: 6,5 gram: Glycine: 2 gram; Histidine: 1 gram; Isoleucine: 1 gram; Leucine: 3 gram; Methionine: 0,5 gram; Phenylalnine: 2 gram; Proline: 2,5 gram; Serine: 2,5 gram; Taurine: 0,1 gram; Threonine: 2,5 gram; Valine: 3 gram
- Vitamin:
Vitamin D: 100,000 UI; Vitamin E: 4,000mg; Vitamin A: 600,000 UI; Vitamin B1: 750mg; Vitamin B2: 1,000mg; Vitamin B6: 850mg; Vitamin B12: 1,2mg; Vitamin K3: 300mg; Vitamin C: 3,000mg
- Khoáng:
Iron: 4,000mg; Copper: 300mg; Zinc: 3,000mg; Manganese: 42,000mg; Selenium: 10mg; Cobalt: 1mg; Biotin: 10mg; Iodine: 10mg; Potassium: 10,000mg; Antioxidant: 2,000mg; Calcium d-pantothenate: 1,500mg; Folic Acid: 200mg; Nicotinic acid: 4,000mg
- Tá dược vừa đủ: 1.000 gram
Liều dùng:
- Cá bột, cá hương: 1-2 gram/kg thức ăn
- Cá thịt: 100 gram/3 tấn cá hoặc 100 gram/200kg thức ăn
- Chống sốc: 0,3-0,5 kg/1.000m3 nước
Đóng gói:454 gram/lon